THÀNH PHẦN
Sơn nền được cấu tạo từ nhựa epoxy biến tính, vảy thủy tinh, chất độn chống ăn mòn, chất phụ trợ và dung môi hữu cơ, kết hợp với amin hỗn hợp làm chất đóng rắn, tạo thành sơn epoxy vảy thủy tinh. Khi sử dụng, pha trộn theo tỷ lệ quy định, trộn đều và sử dụng hết trong thời gian quy định.
TÍNH NĂNG:
Sơn chống ăn mòn epoxy này thích hợp cho lớp phủ dày và chống ăn mòn; có ưu điểm là khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, chống ăn mòn ở nhiệt độ và độ ẩm cao, độ thấm hơi nước cực thấp, độ co ngót và đông cứng nhỏ, hệ số giãn nở thấp, khả năng chịu va đập nhiệt độ, hệ số mài mòn nhỏ, thi công đơn giản, đóng rắn ở nhiệt độ phòng và dễ dàng sửa chữa. Sau khi sơn, nên ngâm vào nước, chôn xuống đất hoặc tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời càng sớm càng tốt để tránh lớp sơn bị vỡ vụn và nứt.
CÔNG DỤNG:
Sản phẩm này được sử dụng làm sơn epoxy chống ăn mòn để bảo vệ lâu dài cho kết cấu thép và bề mặt kết cấu bê tông dưới nước, dưới lòng đất và trong môi trường ăn mòn mạnh không tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, chẳng hạn như đường ống vận chuyển dầu, vận chuyển nước, đường ống dẫn khí, v.v. Sản phẩm cũng thích hợp để sơn phủ bề mặt các bộ phận kim loại của thiết bị công nghiệp trong các nhà máy hóa chất và nhà máy xử lý nước thải.
H06-08 SƠN CHỐNG ĂN MÒN EPOXY GLASSFLAKE Thông số kỹ thuật
MỤC | CHUẨN MỰC | |
Quy cách đóng gói | Sơn: 20KG | Chất đóng rắn: 4KG |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng | |
Màu sắc và hình thức của phim | Xám, Xanh lá cây | |
Thời gian khô, h, (25℃) | Bề mặt khô h≤4 | |
Khô cứng h≤24 | ||
Lực bám dính, cấp độ≤ | 2 | |
Linh hoạt, mm≤ | 1 | |
Lực tác động, kg.c㎡ | 50 | |
Kiểm tra khả năng chống sương muối, 300 giờ | Không thay đổi | |
Kiểm tra khả năng chịu nước mặn (ngâm trong nước muối NaCl 3% trong 96 giờ) | Không thay đổi | |
Khả năng chống axit (ngâm trong dung dịch H2S04 3% trong 48 giờ) | Không thay đổi | |
Khả năng kháng kiềm (ngâm trong dung dịch NaOH 5% trong 48 giờ) | Không thay đổi |
Thông số vật lý và thông số kỹ thuật xây dựng để tham khảo
Tỷ lệ pha trộn | Sơn: chất đóng rắn = 5:1 |
Thời gian sống sau khi trộn | 2 giờ |
Mật độ sau khi trộn | Khoảng 1,6kg/L |
Điểm chớp cháy | ≤60° |
Mỗi độ dày màng | Màng khô 40um, màng ướt 60um |
Phạm vi lý thuyết | 0,4kg/m |
Tư vấn lớp phủ | 2 lớp sơn |
Khoảng cách sơn lại | 4h, vượt quá 7 ngày phải được xử lý bằng cách đánh bóng |
Xử lý bề mặt | Bề mặt đế phải sạch và khô, không có sơn bong tróc, dầu mỡ và các chất bẩn khác, phải phun cát hoặc mài đạt tiêu chuẩn Sa2. |
Môi trường xây dựng | Nhiệt độ thi công là 5~40℃ Độ ẩm không khí tương đối thấp hơn 85%. Độ ẩm bề mặt chất nền cao hơn điểm sương 3℃ Tránh thi công khi trời mưa, tuyết, sương mù. |
Phương pháp phủ | Sơn phủ bằng cọ, phun, rulo |
Thời hạn lưu trữ | 1,5 năm |
Giấy chứng nhận
Công ty TNHH công nghiệp hóa chất Guangdong Huaren đã đạt chứng chỉ ROHS, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn Châu Âu; đã đạt chứng chỉ ISO9001:2015, đảm bảo cung cấp chất lượng ổn định cho các nhà cung cấp của chúng tôi.
Ưu điểm dịch vụ
Tùy chỉnh
Tùy chỉnh nhiều loại lớp phủ hiệu suất khác nhau, theo tình huống sử dụng, Thiết kế quy trình và kế hoạch ứng dụng lớp phủ phù hợp.
Năng lực sản xuất quy mô lớn
Sản lượng hàng năm là 30.000 tấn sơn phủ và 20.000 tấn nhựa với cơ sở sản xuất rộng 20.000 mét vuông.
Dịch vụ xây dựng và kỹ thuật
Đội ngũ thi công chuyên nghiệp, cung cấp thiết kế, thi công và hướng dẫn kỹ thuật.
Dịch vụ giao hàng đúng hẹn
Công ty con của công ty vận tải hàng nguy hiểm do công ty sở hữu có thể phân phối kịp thời các dự án trọng điểm quy mô lớn.